Tổng hợp các thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Tổng hợp các thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ nội địa khái niệm là gì? Nó có phải là thẻ ATM không và nó có gì khác với thẻ ghi nợ quốc tế? Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế, là câu hỏi được nhiều người đặt ra khi có ý định mở thẻ ngân hàng. Những câu hỏi này được giải đáp thỏa đáng trong bài viết.

Thẻ ghi nợ nội địa là gì?

Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế
Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Là thẻ do ngân hàng phát hành sau khi khách hàng mở tài khoản thanh toán. Với thẻ ghi nợ nội địa Agribank, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền, v.v. trong biên giới. Ngoài ra, chức năng của thẻ ghi nợ nội địa Agribank bị hạn chế ở mỗi quốc gia, có nghĩa là bạn chỉ có thể giao dịch và thanh toán bằng thẻ tại quốc gia nơi bạn sinh sống.

Ưu điểm của thẻ ghi nợ toàn quốc:

  • Hoàn thành các giao dịch như chuyển khoản, rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng phát hành thẻ hoặc tại ATM của các ngân hàng khác trên toàn quốc nhanh hơn so với giao dịch tại quầy.
  • An toàn hơn khi bạn không cần mang theo nhiều tiền mặt để đi chơi, mua sắm …
  • Đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking và mobile banking để thanh toán trực tuyến mọi lúc, mọi nơi. Hoặc bạn có thể thanh toán qua máy POS mà không cần rút tiền hay mang theo tiền mặt.
  • Quản lý chi tiêu, kiểm tra số dư thẻ chi tiết qua SMS Banking hoặc Mobile Banking.
  • Chỉ cần sử dụng số tiền trên bản đồ, vì vậy khách hàng không phải lo lắng về việc chi tiêu.
  • Các ngân hàng luôn có những chương trình ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng đăng ký mở thẻ ghi nợ nội địa Agribank

Phân biệt thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế

Tiêu chí Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế
Đơn vị phát hành Do ngân hàng ở trong nước phát hành Sự liên kết giữa ngân hàng quốc gia và tổ chức tài chính quốc tế như VISA, JCB, MasterCard, AmericanExpress …
Phạm vi sử dụng Chỉ thực hiện các giao dịch ở trong nước Thực hiện các giao dịch phạm vi trong nước và phạm vi toàn cầu
Cấu tạo thẻ Đa số là thẻ từ, trên thẻ điền đầy đủ thông tin như tên, logo của ngân hàng phát hành thẻ, tên chủ thẻ; thời hạn sử dụng của thẻ; số thẻ; số điện thoại dịch vụ khách hàng; Logo của tổ chức đổi thẻ quốc gia Đa số là thẻ chip. Thẻ ghi đầy đủ thông tin như tên, logo của công ty phát hành thẻ, chủ thẻ; thời hạn sử dụng của thẻ; số thẻ; số điện thoại dịch vụ khách hàng; Tên tổ chức phát hành thẻ quốc tế.
Tính bảo mật Mức bảo mật: Trung bình, như thẻ từ dễ dàng được sao chép Mức bảo mật cao hơn
Mức phí thường niên và duy trì thẻ Phí thường niên thường là 50.000-100.000 đồng

Phí duy trì thẻ mỗi năm dao động từ 20.000-50.000 đồng (một số ngân hàng MIỄN PHÍ)

Phí hàng năm và bảo trì bản đồ nhiều hơn thẻ ghi nợ nội bộ.
Chương trình ưu đãi Ít chương trình ưu đãi và khuyến mãi đi kèm Có nhiều mức ưu đãi dành cho khách hàng
Số tiền rút tối đa của ATM/ ngày Nhiều nhất 50 triệu đồng / ngày Nhiều nhất 50-100 triệu đồng / ngày ( tùy quy định của từng ngân hang )
Hạn mức chuyển khoản Nhiều nhất 100 triệu đồng / ngày Từ 100 triệu đồng / ngày đến không giới hạn tùy theo quy định của từng ngân hàng

Từ bảng so sánh trên, bạn có thể thấy mỗi loại thẻ đều có những lợi ích và hạn chế khác nhau. Do đó, thẻ ghi nợ quốc tế có nhiều tính năng tiện lợi và có thể được xử lý trên toàn thế giới. Tuy nhiên, đồng thời, thẻ ghi nợ quốc tế có phí thường niên / phí quản lý cao hơn thẻ ghi nợ nội địa Agribank nên thẻ ghi nợ nội địa Agribank vẫn rất được ưa chuộng. Vậy nên mở thẻ ghi nợ quốc gia khi nào và mở thẻ ghi nợ quốc tế khi nào là tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi cá nhân.

Các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank

Thẻ Success Plus

Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế
Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Đặc điểm và lợi ích

  • Rút tiền và thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM / POS có biểu tượng Agribank và Napas trên cả nước
  • Gửi tiền hoặc mở tài khoản tiền gửi trực tuyến tiện lợi và linh hoạt với CDM.
  • Chuyển tiền liên ngân hàng, gia hạn thẻ, rút tiền mặt bằng mã, hóa đơn thanh toán ở ATM Agribank.
  • Thanh toán Online
  • Quản lý mức chi tiêu có hiệu quả , an toàn bảo mật thông tin bằng tin nhắn khi thực hiện giao dịch
  • Được nhận lãi trên tổng số dư trong tài khoản thanh toán phát hành thẻ
  • Quản lý thẻ thông qua ứng dụng E- Mobile Banking ngay trên điện thoại
  • Hạn mưc thấu chi được cho phép tối đa : 100 triệu VND
  • Điều khoản sử dụng: Những người là người Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam từ 15 tuổi trở lên, có tài khoản ở Agribank.

Phí và hạn mức

Hạn mức giao dịch theo ngày

  • Rút tiền mặt :

Ở ATM: 50.000.000 VNĐ

Ở POS quầy giao dịch : vô hạn

  • Chuyển khoản :

Ở ATM : 100.000.000 VNĐ

Ở POS quầy giao dịch: vô hạn.

  • Thanh toán hàng hóa và dịch vụ ở POS ĐVCNT: Vô hạn
  • Giao dịch internet: Nhiều nhất 300.000.000 VNĐ

Hạn mức giao dịch theo lần

  • Rút tiền mặt :
    Tại ATM Agribank : tối đa 5.000.000 VNĐ / giao dịch.
    Tại ATM các tổ chức thanh toán khác: Tối đa 3.000.000 VNĐ
  • Chuyển khoản :
    Tại ATM, ối đa 25.000.000 VNĐ / giao dịch
    Gửi tiền tại CDM :
    Tối đa 200 tờ / 1 GD ( 100.000.000 VNĐ ).

Thẻ Success

Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế
Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa Agribank. Phân biệt với thẻ ghi nợ quốc tế

Đặc điểm và lợi ích

  • Rút tiền và thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại tất cả các ATM / điểm chấp nhận thanh toán thẻ POS trên toàn quốc có biểu tượng Agribank và Napas
  • Gửi tiền hoặc mở tài khoản tiền gửi trực tuyến tiện lợi và linh hoạt với CDM.
  • Lệnh chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (cash by code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank.
  • Thanh toán trực tuyến.
  • Quản lý chi tiêu của bạn một cách hiệu quả và an toàn qua SMS khi có giao dịch. Kiếm lãi trên số dư tài khoản thanh toán và phát hành thẻ.
  • Quản lý thẻ trực tiếp trên điện thoại với ứng dụng Agribank EMobile Banking.

Phí và hạn mức

  • Rút tiền mặt:
    Tại ATM: 25.000.000 VND
    Tại quầy POS: Không giới hạn
  • Chuyển khoản:
    Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND / giờ (trong cùng hệ thống); 25.000.000 VND / giờ (chuyển khoản liên ngân hàng).
    Tại quầy POS: không giới hạn.
  • Thanh toán hàng hóa và dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ POS: Không giới hạn.
  • Giao dịch Internet:
    Giá trị mặc định là 5.000.000 VND / ngày. Bạn có thể thay đổi giới hạn giao dịch hàng ngày – lên đến 300.000.000 đồng / ngày

Xem thêm:

Ưu điểm và quy trình vay tín chấp Agribank. Kinh nghiệm vay tiền bạn nên biết

Tổng hợp những hình thức vay vốn ngân hàng Agribank có thể bạn chưa biết

Share this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *