Tổng hợp tất tần tật các loại thẻ BIDV có thể bạn đọc chưa từng biết tới
Ngân hàng BIDV tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam, được thành lập ngày 26/4/1957. Hiện nay, ngân hàng BIDV đang hoạt động kinh doanh trong 4 mảng chính đó là: Ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán và đầu tư tài chính. Tính tới thời điểm hiện tại, có các loại thẻ BIDV sau đây: thẻ ghi nợ quốc tế BIDV, thẻ tín dụng quốc tế BIDV, và thẻ ghi nợ nội địa cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
BIDV là ngân hàng gì?
BIDV được thành lập vào ngày 26/4/1957. BIDV tự hào là định chế tài chính lâu đời nhất trong lĩnh vực tài chính ngân hàng tại Việt Nam, có uy tín và giá trị hàng đầu Việt Nam; Top 2.000 công ty lớn và quyền lực nhất thế giới (Forbes bình chọn); Top 300 Thương hiệu ngân hàng giá trị nhất toàn cầu (Brand Finance); Top 10 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 4 năm liên tiếp. BIDV là sự lựa chọn, tín nhiệm của các tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp và cá nhân trong việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ tài chính ngân hàng.
BIDV luôn khẳng định vị thế của một ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam trong suốt 64 năm hình thành và phát triển. Và đọng lại đằng sau tất cả những ghi nhận ấy là những giá trị văn hóa mang đậm bản sắc BIDV đã được bồi đắp, đúc kết qua nhiều thế hệ:
- Sự tận tụy và trung thành với lợi ích quốc gia, dân tộc, là sự tiên phong mở lối, dám chấp nhận thách thức để tiến lên.
- Tấm lòng yêu ngành, yêu nghề thiết tha và trong sáng; trí tuệ và hướng thiện. Nhờ vậy mà BIDV đã có một hành trang lịch sử sáng chói, hào hùng, một văn hóa doanh nghiệp vừa truyền thống, vừa hiện đại, riêng có và đậm chất nhân văn.
- Bản lĩnh càng trong gian khó càng vươn lên mạnh mẽ, giống như lửa thử vàng qua biết bao thăng trầm, BIDV đã tôi luyện một tinh thần, bản lĩnh, cốt cách của những người tiên phong. Để mỗi lần gặp những khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua, BIDV lại tìm được cách bứt phá đầy sáng tạo, linh hoạt và hiệu quả.
- Tình cảm gắn bó giữa những con người trong cùng một ngôi nhà chung BIDV, là nét đẹp truyền thống khi trong nhiều gia đình có thế hệ ông, cha đi trước, thế hệ con, cháu đi sau cùng tiếp bước cống hiến công sức, nhiệt huyết và trí tuệ cho ngành.
- Tinh thần tương thân, tương ái, sẻ chia với đồng bào, là trách nhiệm xây dựng cộng đồng ở những nơi BIDV hiện diện. Những nét bản sắc văn hóa ấy cũng đã tạo nên 5 giá trị cốt lõi của BIDV đó là: Chất lượng, tin cậy – Hướng đến khách hàng – Đổi mới phát triển – Chuyên nghiệp sáng tạo – Trách nhiệm xã hội. Sự trải nghiệm đó cũng đã tạo nên một thương hiệu BIDV uy tín, luôn tiên phong trong sự nghiệp đầu tư, phát triển, tiên phong trong tái cấu trúc nền kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế.
Giới thiệu các loại thẻ BIDV
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) đã và đang đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng bán lẻ trong đó có dịch vụ thẻ.
Tính tới thời điểm hiện tại, có các loại thẻ BIDV sau đây: thẻ BIDV ghi nợ quốc tế, thẻ BIDV tín dụng quốc tế, và thẻ BIDV ghi nợ nội địa cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Mỗi loại thẻ đều có tính năng, tiện ích và phí phát hành khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết từng loại thẻ BIDV.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Đây là dòng thẻ BIDV cung cấp cho khách hàng với tính năng giao dịch quốc tế, thoải mái mua sắm cũng như thanh toán thuận lợi. Loại thẻ BIDV ghi nợ này bao gồm các thẻ sau:
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
Hiện nay, ngân hàng đã dừng phát hành mới loại thẻ BIDV này
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu
- Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ MasterCard trên toàn cầu
- Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.
- Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn BSMS.
- Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV
- Hạng thẻ: Hạng Chuẩn
Thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard BIDV Ready
Khi sử dụng thẻ BIDV MasterCard Ready, bạn sẽ nhận được những tiện ích hấp dẫn sau:
- Không cần tiền mặt tại hàng chục triệu điểm chấp nhận thẻ BIDV có biểu tượng MasterCard tại Việt Nam và trên toàn thế giới
- Hạn mức giao dịch lên tới 100 triệu đồng/ngày
- Sử dụng dịch vụ thanh toán tiền mua hàng trên Internet nhanh chóng và hiệu quả.
- Tích hợp công nghệ thẻ từ và thẻ chip.
- Quản lý và kiểm soát tức thời hạn mức, thông tin giao dịch của tài khoản thẻ chính và thẻ phụ với dịch vụ Internet Banking – Mobile Banking.
- Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt, tiền trong tài khoản thẻ luôn sinh lời.
- Tận hưởng những ưu đãi và giảm giá hấp dẫn của BIDV.
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu
- Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ BIDV MasterCard trên toàn cầu
- Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.
- Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn BSMS.
- Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV
- Quản lý, sử dụng thẻ dễ dàng, thuận tiện trên SmartBanking:
- Khóa/ mở khóa thẻ;
- Khóa/ mở khóa giao dịch thanh toán trực tuyến;
- Tra cứu lịch sử giao dịch thẻ;
- Đổi PIN, kích hoạt lại PIN;
- Rút tiền mặt qua mã QR trên ATM BIDV và ATM có biểu tượng các Tổ chức thẻ mà BIDV là thành viên (nếu Ngân hàng thanh toán thẻ cung cấp)/BIDV có hợp tác
- Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim
- Khách hàng phù hợp: Khách hàng giàu có (VIP), yêu thích sử dụng các dịch vụ gia tăng
Thẻ BIDV tín dụng quốc tế
Tại BIDV có các loại thẻ tín dụng quốc tế sau:
Thẻ BIDV Visa Premier
Hạng thẻ: Bạch kim
- Ngày sao kê thẻ BIDV: Ngày 20
- Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
- Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
- Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm
- Phí thường niên: Thẻ BIDV chính: 1.000.000 VND; thẻ BIDV phụ: 600.000 VND
- Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
- Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch
Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND
Thẻ BIDV Visa Precious
- Hạng thẻ: Hạng Vàng
- Ngày sao kê thẻ BIDV: Ngày 25
- Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày sau ngày sao kê
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu; 5%
- Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng
- Lãi suất: 10,5% đến 17,0%/năm
- Phí thường niên: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND
- Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
- Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch
- Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND
Thẻ BIDV Visa Platinum
- Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim
- Ngày sao kê thẻ: Ngày 20
- Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
- Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
- Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm
- Phí thường niên: Thẻ BIDV chính 1.000.000 VND, thẻ BIDV phụ 600.000 VND
- Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
- Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch
- Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND
Thẻ BIDV Vietravel Platinum
- Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim
- Ngày sao kê thẻ: Ngày 20
- Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
- Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên
- Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm
- Phí thường niên: Thẻ BIDV chính 500.000 VND; thẻ BIDV phụ 250.000 VND
- Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
- Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch
- Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND
Thẻ BIDV ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV có các loại thẻ sau:
Thẻ BIDV Harmony
- Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 70.000.000 VND
- Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VND
- Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 100.000 VND
- Phí thường niên (VND/chưa VAT): 60.000 VND
- Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch
- Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch
- Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí
- Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch
- Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch
- Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND
Bạn có thể xem thêm:
- Có nên mở thẻ tín dụng BIDV hay không? Giải đáp các thắc mắc của bạn đọc
- Điều kiện mở thẻ tín dụng BIDV và hướng dẫn bạn đọc cách sử dụng thẻ BIDV
Thẻ BIDV eTrans
- Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 50.000.000 VNĐ
- Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VNĐ
- Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 30.000 VND
- Phí thường niên (VND/chưa VAT): 20.000 VND
- Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch
- Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch
- Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí
- Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch
- Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch
- Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND
Trả lời