Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank là gì? Tổng hợp các loại thẻ ghi nợ nội địa
Vietcombank là một trong những ngân hàng luôn dẫn đầu về dịch vụ cung cấp thẻ thanh toán nội địa. Vậy thẻ ghi nợ Vietcombank là gì? Hãy cùng mydichvu tìm hiểu nhé!
Lợi ích và ưu đãi của thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
- Thẻ kết nối với thẻ ghi nợ nội địa vietcombank thanh toán VND của khách hàng mở tại Vietcombank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên toàn quốc.
- Tại ATM Vietcombank: Giao dịch rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý (Hướng dẫn sử dụng
- Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại mạng lưới hàng trăm ngàn POS của Vietcombank và các ngân hàng có logo Napas trên toàn quốc thông qua việc liên kết và thanh toán thẻ trên ứng dụng di động như Samsung Pay
- Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, , ứng dụng di động MOCA, liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab
- Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile: Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
- Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán thẻ ghi nợ nội địa vietcombank trực tuyến trên website, ứng dụng di động
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, SMS Banking, VCB-Phone Banking.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư thẻ ghi nợ nội địa vietcombank của khách hàng.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ
- Dịch vụ khách hàng 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng 1900.54.54.13.
- Chủ thẻ được hưởng ưu đãi tích lũy điểm thưởng không giới hạn theo chương trình VCB Rewards: Tích lũy 1 điểm cho mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu.
Các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Vietcombank Connect24 eCard
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: 6 năm.
- Số lượng thẻ phụ: không phát hành thẻ phụ.
Điều kiện phát hành thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam từ 15 tuổi trở lên (không bao gồm KH eKYC chưa thực hiện xác thực tại quầy), không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Đã đăng ký và sử dụng dịch vụ VCB Digibank.
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | ||
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | ||
Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ |
Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | ||
Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ |
Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ |
Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: vô thời hạn.
- Số lượng thẻ phụ: không có thẻ phụ.
Điều kiện phát hành thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Chủ thẻ có thẻ thành viên AEON Việt Nam
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
5 triệu VNĐ | Không quy định (*) | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: vô thời hạn.
- Số lượng thẻ phụ: không có thẻ phụ
Diều kiện phát hành thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Chủ thẻ đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Coopmart.
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
5 triệu VNĐ | Không quy định (*) | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: tối đa 06 năm.
- Tối đa 03 thẻ phụ.
Điều kiện phát hành thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
5 triệu VNĐ | 3 triệu VNĐ | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: 06 năm.
- Số lượng thẻ phụ: không có thẻ phụ.
Điều kiện phát hành thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
5 triệu VNĐ | 3 triệu VNĐ | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24
Thông tin thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Hiệu lực thẻ: 6 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
Điều kiện thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Hạn mức thẻ ghi nợ nội địa vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 01 ngày | Hạn mức tối đa 01 lần | |
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | Trong hệ thống Vietcombank | Ngoài hệ thống Vietcombank |
5 triệu VNĐ | Không quy định (*) | ||
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
– Xác thực bằng vân tay/Face ID | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VNĐ | 50 triệu VNĐ | |
– Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VNĐ | 300 triệu VNĐ |
Biểu phí sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Phí phát hành thẻ lần đầu
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard Miễn phí
Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí
Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí
Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 45.454 VNĐ/thẻ
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
Phí dịch vụ phát hành nhanh 45.454 VNĐ/thẻ
(Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu, thẻ liên kết; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM)
Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Thẻ Vietcombank – AEON 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Thẻ Vietcombank – Coopmart 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/lần/thẻ
Phí cấp lại PIN giấy 9.090 VNĐ/lần/thẻ
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống 4.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ 6.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên 0,015% giá trị giao dịch (tối thiểu 9.000 VNĐ)
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên Digibank Miễn phí
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
Rút tiền mặt 1.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản 1.000 VNĐ/giao dịch
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
Rút tiền mặt 3.000 VNĐ/giao dịch
Vấn tin tài khoản 500 VNĐ/giao dịch
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản 500 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản 5.000 VNĐ/giao dịch
Phí đòi bồi hoàn 45.454 VNĐ/giao dịch
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
Tại ĐVCNT của VCB 9.090 VNĐ/hóa đơn
Tại ĐVCNT không thuộc VCB 45.454 VNĐ/hóa đơn
Thủ tục, hồ sơ đăng ký làm thẻ
- Đối với khách hàng chưa có thẻ ghi nợ nội địa vietcombank thanh toán mở tại VCB:
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Các giấy tờ khác theo quy định của VCB về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
- Đối với khách hàng đã có thẻ ghi nợ nội địa vietcombank thanh toán mở tại VCB:
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
Giải đáp các thắc mắc
Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng VCB để thực hiện giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM VCB hay không?
Quý khách không thể thực hiện giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tín dụng. Quý khách vui lòng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa hoặc thẻ ghi nợ quốc tế để thực hiện giao dịch này.
Khi thực hiện giao dịch tại ATM của VCB, tôi thấy ATM có dấu hiệu bị phá hoại, mất thiết bị che bàn phím, khe đọc thẻ kẹt…, tôi phải làm gì?
Trường hợp Quý khách nhận thấy ATM có dấu hiệu bất thường, Quý khách vui lòng ngừng giao dịch và hỗ trợ thông báo ngay cho VCB thông qua tổng đài 1900545413 hoặc CN/PGD VCB gần nhất
Hy vọng bài viết cung cấp cho dộc giả nhiều thông tin hữu ích về thẻ ghi nợ nội địa vietcombank!
Có thể xem thêm: Thẻ tín dụng BIDV Precious là gì? Có nên sử dụng thẻ tín dụng BIDV Precious?
Hướng dẫn cho bạn cách chuyển tiền từ ViettelPay sang Agribank nhanh chóng
Trả lời