Bạn có biết biểu phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank không? Hãy cùng tìm hiểu
Trước khi quyết định mở thẻ, khách hàng thường quan tâm đến phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank. Quy định về phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank hiện nay như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Biểu phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank
Vietcombank thay đổi biểu phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng.
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | Miễn phí |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | Miễn phí |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | Miễn phí |
Điều kiện và thủ tục làm thẻ
Điều kiện làm thẻ Visa Vietcombank
Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank là bao nhiêu? Để có thể đăng ký thẻ Visa Vietcombank gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện như sau:
- Đủ 15 tuổi trở lên.
- Không bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nếu là nước nước ngoài phải cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
Thủ tục làm thẻ Visa Vietcombank
Khi mở thẻ Visa Vietcombank các bạn nên chuẩn bị thủ tục hồ sơ sau đây:
Thẻ tín dụng Visa Vietcombank
Cá nhân là người Việt Nam:
- Bản gốc đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản chính để đối chiếu). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank là bao nhiêu?
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
Cá nhân là người nước ngoài: Ngoài các giấy tờ như hồ sơ với cá nhân là người Việt Nam, bạn cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (mang theo bản chính để đối chiếu). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần) (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank hiện nay?
Thẻ ghi nợ Visa Vietcombank
Với khách hàng chưa có tài khoản:
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya (xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank hiện nay như thế nào?
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya (đối với khách hàng chưa đăng ký)
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ. Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
Với khách hàng đã có tài khoản:
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank?
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya (xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ).
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya (đối với khách hàng chưa đăng ký). Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank hiện nay?
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Bạn có thể xem thêm:
- Bạn đã biết những tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Mastercard World
- Thẻ tín dụng Vietcombank American Express là gì? Hướng dẫn bạn làm thẻ
Cách làm thẻ Visa Vietcombank
Đăng ký làm thẻ Visa tại ngân hàng Vietcombank
- Bước 1: Sau khi chuẩn bị đầy đủ thủ tục hồ sơ như ở mục trên, các bạn tới các ngân hàng Vietcombank gần nhất để được hướng dẫn cách làm thẻ. Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- Bước 2: Bạn sẽ được nhân viên ngân hàng cung cấp mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn của nhân viên.
- Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày. Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- Bước 4: Sau khi nhận thẻ, các bạn đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.
Đăng ký làm thẻ VISA Vietcombank online
- Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
- Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ. Phí phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao nhiêu?
- Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
- Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng…, nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi. Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank?
Thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
Trả lời